Thực đơn
Danh_sách_vua_Triều_Tiên Phù DưPhù Dư (thế kỷ thứ 2 TCN - 494 SCN) cai trị ở Đông Bắc Trung Quốc hiện đại ngày nay. Các nhà lãnh đạo của nó tiếp tục sử dụng danh hiệu Đàn Quân [2]. Một số tài liệu chia nó thành Bukbuyeo (Bắc Phù Dư) và Dongbuyeo (Đông Phù Dư). Quốc gia này sau đó sáp nhập vào Cao Câu Ly.
Các nhà lãnh đạo của Đông Phù Dư (86 -22 TCN) thuần phục Bắc Phù Dư năm 86 TCN, và do đó sử dụng danh hiệu Wang ("Vua").
Đời | Tên riêng (Hán Việt) | Tên riêng (Hán tự) | Tên riêng (Hangul) | Tên riêng (Romaja) | Thời gian tại vị |
---|---|---|---|---|---|
1 | Giải Phu Lũ | 解夫婁 | 해부루 | Hae Buru | 86 TCN─48 TCN |
2 | Kim Oa | 金蛙王 | 금와왕 | Geumwawang | 48 TCN─7 TCN |
3 | Đại Tổ | 臺素王 | 대소왕 | Daesowang | 7─22 |
Galsa Phù Dư
Đời | Tên riêng (Hán Việt) | Tên riêng (Hán tự) | Tên riêng (Hangul) | Tên riêng (Romaja) | Thời gian tại vị |
---|---|---|---|---|---|
1 | Vua của Galsa | 曷思王 | 갈사왕 | - | 21─? |
? | - | 都頭 | 도두 | Dodu | ?–68 |
Tên | Năm trị vì | |
---|---|---|
Tên riêng (Romaja) | Tên riêng (Hangul/Hán tự) | |
Wigutae | 위구태왕 慰仇太王 | ?–?, thế kỉ 2 TCN |
Ganwigeo | 간위거왕 簡位居王 | ?–?, thế kỉ 3 TCN |
Maryeo | 마려왕 麻余王 | ?–?, thế kỉ 3 TCN |
··· | ··· | ··· |
Hyeon | 현왕 玄王 | ?–346 |
Yeoul | 여울왕 餘蔚王 | ?–384 |
··· | ··· | ··· |
Jan | 잔 孱 | ?–494 |
Thực đơn
Danh_sách_vua_Triều_Tiên Phù DưLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_vua_Triều_Tiên http://kdaq.empas.com/koreandb/history/koreanking/... http://www.rootsinfo.co.kr/index_sub02.html http://baekje.chungnam.go.kr/history/history_01_06... http://enc.daum.net/dic100//topView.do http://www.rulers.org